He was rushed to the hospital emergency.
Dịch: Anh ấy đã được đưa đến bệnh viện cấp cứu.
The patient required hospital emergency after the accident.
Dịch: Bệnh nhân cần được cấp cứu tại bệnh viện sau tai nạn.
nhập viện cấp cứu
chăm sóc cấp cứu nội trú
nhập viện
phòng cấp cứu
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
Nguồn tích lũy
dính líu đến một cuộc tranh cãi
Điền kinh Việt Nam
đã bị im lặng, không còn tiếng nói
gái mại dâm
Phân tích máu
Nhà sản xuất xe điện
thuốc phòng ngừa