The view from the mountain top was sublime.
Dịch: Cảnh nhìn từ đỉnh núi thật cao cả.
The artist's work was praised for its sublime beauty.
Dịch: Tác phẩm của nghệ sĩ được ca ngợi vì vẻ đẹp tuyệt vời của nó.
cao quý
tráng lệ
sự cao cả
đưa lên mức cao hơn
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
lá
người hâm mộ trầm trồ
không khí dễ chịu
tỷ lệ sinh
biểu tượng đồ họa
kỳ thi tuyển sinh
cơ sở an toàn
khám phá Nhật Bản