The harmonious landscape soothed our souls.
Dịch: Cảnh quan hài hòa xoa dịu tâm hồn chúng ta.
The artist captured the harmonious landscape in his painting.
Dịch: Người họa sĩ đã nắm bắt được cảnh quan hài hòa trong bức tranh của mình.
phong cảnh cân đối
tầm nhìn thống nhất
hài hòa
sự hài hòa
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
khăn lau
Giấy chứng nhận tạm thời
nhà lãnh đạo tinh thần
nghệ thuật biểu hiện
sự ủng hộ
kết quả kiểm phiếu cuối cùng
phẫu thuật đơn giản
cháy lớn