The mouse began to gnaw on the cheese.
Dịch: Con chuột bắt đầu cắn vào miếng phô mai.
He tends to gnaw his pen when he's nervous.
Dịch: Anh ấy thường nhai bút khi lo lắng.
cắn
nhấm nháp
sự gặm nhấm
đã cắn xé
10/09/2025
/frɛntʃ/
Lễ hội đèn lồng
văn hóa học đường
Tài chính số
Bộ trưởng
văn bản quảng cáo
bánh tẻ nổi
hòa tan trong nước biển
giống khác giới