The mouse began to gnaw on the cheese.
Dịch: Con chuột bắt đầu cắn vào miếng phô mai.
He tends to gnaw his pen when he's nervous.
Dịch: Anh ấy thường nhai bút khi lo lắng.
cắn
nhấm nháp
sự gặm nhấm
đã cắn xé
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
bài kiểm tra
phát hiện lớn
vùng ôn đới
số máy lẻ
sự chứng kiến
Ở bên cạnh ai đó
đá quý hiếm
chức năng sinh học