The government decided to intervene in the economic crisis.
Dịch: Chính phủ quyết định can thiệp vào cuộc khủng hoảng kinh tế.
She had to intervene to prevent a fight.
Dịch: Cô ấy phải can thiệp để ngăn chặn một cuộc đánh nhau.
can thiệp
chen vào
sự can thiệp
người can thiệp
08/11/2025
/lɛt/
chủ nghĩa song phương
quả lê châu Á
thờ phụng, tôn thờ
yêu cái đẹp
cái khuấy
chất làm giảm hoạt động
Hỏi mua
hình dạng môi