He was tongue-tied during the interview.
Dịch: Anh ấy đã câm lặng trong suốt buổi phỏng vấn.
She felt tongue-tied when she met her idol.
Dịch: Cô cảm thấy không nói được khi gặp thần tượng của mình.
câm
không nói được
câm lặng
trói buộc
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Lạm dụng thuốc
nông học
góp mặt vào trận chung kết
giữ sự tập trung
trận thua sốc
cảnh đêm
cuộc sống tâm hồn
ruột, nội tạng; can đảm, dũng khí