The output commitment was fulfilled on time.
Dịch: Cam kết đầu ra đã được thực hiện đúng hạn.
We need to review our output commitment for the next quarter.
Dịch: Chúng ta cần xem xét cam kết đầu ra của mình cho quý tiếp theo.
Meeting the output commitment is crucial for our client's satisfaction.
Dịch: Đáp ứng cam kết đầu ra là rất quan trọng cho sự hài lòng của khách hàng.
quan trọng hơn phải dạy con
trung tâm giáo dục thường xuyên