She gave him a condescending look.
Dịch: Cô ấy nhìn anh ta với ánh mắt khinh khỉnh.
I hated the condescending look in his eyes.
Dịch: Tôi ghét cái nhìn bề trên trong mắt anh ta.
mục từ trong ngôn ngữ học, đề cập đến một đơn vị từ hoặc một đơn vị nghĩa trong từ điển