She used a ladle to serve the soup.
Dịch: Cô ấy đã dùng cái muôi để múc súp.
The chef held the ladle with both hands.
Dịch: Đầu bếp đã cầm cái muôi bằng cả hai tay.
He poured the sauce from the ladle.
Dịch: Anh ấy đã rót nước sốt từ cái muôi.
cái múc
cái thìa
thìa muôi
hành động múc
múc bằng muôi
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
mối nguy hại môi trường
bản chất, tinh chất
đối tác sản xuất
Tương lai e là rất chênh lệch
cuộc thi
Đã thừa nhận, đã chấp nhận
quan sát các chi tiết
then chốt