I used a highlighter pen to mark important information in the book.
Dịch: Tôi đã dùng bút đánh dấu để đánh dấu thông tin quan trọng trong cuốn sách.
She highlighted the main points of her presentation with a bright yellow highlighter pen.
Dịch: Cô ấy đã đánh dấu các điểm chính của bài thuyết trình bằng bút đánh dấu màu vàng sáng.
trạng thái hoạt động bình thường hoặc chức năng của một hệ thống hoặc cơ thể