She used a marker to highlight the important text.
Dịch: Cô ấy đã sử dụng một cái bút đánh dấu để làm nổi bật văn bản quan trọng.
The marker left a permanent stain on the paper.
Dịch: Cái bút đánh dấu đã để lại một vết bẩn vĩnh viễn trên giấy.
bút đánh dấu nổi
bút
dấu hiệu
đánh dấu
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
giống như đại bàng
TAND TP Đà Nẵng
ngôn ngữ văn hóa
Tư duy, cách suy nghĩ
giải bóng đá
quy tắc khoa học
thần thái lép vế
niêm mạc tử cung