She used a marker to highlight the important text.
Dịch: Cô ấy đã sử dụng một cái bút đánh dấu để làm nổi bật văn bản quan trọng.
The marker left a permanent stain on the paper.
Dịch: Cái bút đánh dấu đã để lại một vết bẩn vĩnh viễn trên giấy.
bút đánh dấu nổi
bút
dấu hiệu
đánh dấu
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
xuất hiện cát tinh
Nghiên cứu phương pháp hỗn hợp
Mạc Hồng Quân
hợp đồng vận chuyển
hiến chương
xe rác
cảnh sát quân sự
quá trình khoan