She had to grieve for her lost friend.
Dịch: Cô ấy phải thương tiếc cho người bạn đã mất.
He took time to grieve after the tragedy.
Dịch: Anh ấy đã dành thời gian để buồn rầu sau thảm kịch.
thương tiếc
buồn phiền
nỗi buồn
thương tiếc về
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
trong mối quan hệ xấu
giữ liên lạc
văn học
Sản xuất tại [quốc gia]
người đăng ký
Kiểm toán chính phủ
đi nhờ xe
Ưu tiên việc học