After eating that food, I felt nauseous.
Dịch: Sau khi ăn món đó, tôi cảm thấy buồn nôn.
The smell from the trash made me nauseous.
Dịch: Mùi từ thùng rác khiến tôi cảm thấy buồn nôn.
ốm
buồn nôn nhẹ
cảm giác buồn nôn
gây buồn nôn
07/11/2025
/bɛt/
Bánh pudding khoai môn
nỗ lực chuyển đổi
họ hàng
mơ hồ và vô lý
khả năng giữ nhiệt
Chiến thắng trước Myanmar
đứa con đầu lòng
bữa ăn bổ dưỡng