After eating that food, I felt nauseous.
Dịch: Sau khi ăn món đó, tôi cảm thấy buồn nôn.
The smell from the trash made me nauseous.
Dịch: Mùi từ thùng rác khiến tôi cảm thấy buồn nôn.
ốm
buồn nôn nhẹ
cảm giác buồn nôn
gây buồn nôn
26/06/2025
/ˌjʊərəˈpiːən ˌeɪviˈeɪʃən ˈseɪfti ˈeɪdʒənsi/
Layout make-up nhẹ nhàng
mũ bảo hiểm
vị trí đẹp
Đôi mắt nai
hành động có kế hoạch
người có kiến thức đa dạng, không chuyên sâu vào một lĩnh vực cụ thể
đậu gà
Lời nói xấu, sự vu khống