The company made a steady advance in the market share.
Dịch: Công ty đã có một bước tiến vững chắc trong thị phần.
The army made a steady advance towards the city.
Dịch: Quân đội đã tiến một cách vững chắc về phía thành phố.
tiến bộ dần dần
tăng trưởng ổn định
tiến lên vững chắc
27/09/2025
/læp/
sự thiếu khả năng sử dụng công nghệ số
có phương pháp, có hệ thống
Mùa màng bị ngập lụt
sự khiêm tốn
đại nhạc hội lớn
Quân chủ lập hiến
Tạt đầu xe
phòng giáo dục