He can snap his fingers to get attention.
Dịch: Anh ấy có thể búng ngón tay để thu hút sự chú ý.
She snapped her fingers to the rhythm of the music.
Dịch: Cô ấy búng ngón tay theo nhịp của bản nhạc.
You can snap your fingers to signal the waiter.
Dịch: Bạn có thể búng ngón tay để ra hiệu cho người phục vụ.