A simple meal is enough for me.
Dịch: Một bữa cơm giản dị là đủ với tôi.
They shared a simple meal after a long day of work.
Dịch: Họ cùng nhau ăn một bữa cơm giản dị sau một ngày làm việc dài.
Bữa ăn khiêm tốn
Bữa ăn đạm bạc
giản dị
sự giản dị
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
Tăng lương
thu thập gỗ
sự đau khổ, sự phiền muộn
vừng trắng
không thoải mái
Tính đồng nhất, sự đồng đều
làng nhạc
trở nên phổ biến, được yêu thích