The soldiers were issued combat meals before the mission.
Dịch: Những người lính được cấp bữa ăn chiến đấu trước nhiệm vụ.
A combat meal is designed to be easily portable and nutritious.
Dịch: Bữa ăn chiến đấu được thiết kế để dễ dàng mang theo và đầy đủ dinh dưỡng.
Vận chuyển hàng hóa vào bên trong, thường từ một địa điểm bên ngoài vào kho hoặc điểm phân phối.
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh