Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
shrimp graveyard
/ʃrɪmp ˈɡreɪv.jɑrd/
nghĩa trang tôm
noun
jainism
/ˈdʒeɪnɪzəm/
Đạo Jain
noun
daytime work
/ˈdeɪˌtaɪm wɜːrk/
Công việc trong ban ngày
noun
axle
/ˈæksəl/
trục bánh
noun
elucidation
/ɪˌluːsɪˈdeɪʃən/
sự làm sáng tỏ
noun
secondhand car
/ˈsekəndˌhænd kɑːr/
Xe ô tô cũ
noun
medical technology
/ˈmɛdɪkəl tɛkˈnɒlədʒi/
công nghệ y tế
noun
coerced action
/koʊˈɪərst ækʃən/
Hành động bị ép buộc hoặc bắt buộc phải thực hiện do áp lực hoặc đe dọa