The team discussed the project in the office setting.
Dịch: Nhóm đã thảo luận dự án trong bối cảnh văn phòng.
She prefers a quiet office setting to concentrate better.
Dịch: Cô ấy thích môi trường văn phòng yên tĩnh để tập trung hơn.
môi trường làm việc
môi trường văn phòng
văn phòng
dựa trên văn phòng
18/09/2025
/ˈfɛloʊ ˈtrævələr/
em bé
sự vô lễ, sự hỗn xược
bùng nổ trong đại cảnh ánh sáng
đầu tư vốn
sự kéo dài, sự gia hạn
Thời gian trôi nhanh.
tỷ lệ sạc
máy ép thủy lực