He made an impulsive decision to quit his job.
Dịch: Anh ấy đã đưa ra quyết định bốc đồng để bỏ việc.
Her impulsive nature often leads her to make quick purchases.
Dịch: Bản chất bốc đồng của cô ấy thường khiến cô ấy mua sắm nhanh chóng.
vội vã
nóng nảy
tính bốc đồng
thúc đẩy
12/06/2025
/æd tuː/
không gian cá nhân
năm thứ nhất
chữa lành tâm hồn
thanh tra theo kế hoạch
sự kháng cự
tiền lãi chưa thanh toán
trung tâm học tập
Đội tuyển bóng đá U16 Việt Nam