The interpretive performance brought the poem to life.
Dịch: Màn trình diễn giải thích đã mang bài thơ vào cuộc sống.
Her interpretive performance of the song was truly moving.
Dịch: Màn biểu diễn giải thích bài hát của cô ấy thực sự cảm động.
diễn giải kịch tính
thể hiện nghệ thuật
giải thích
mang tính giải thích
07/07/2025
/ˈmuːvɪŋ ɪn təˈɡɛðər/
tình trạng kỹ thuật
mèo núi
thế hệ thứ 4
bánh tart phô mai
tám lần, gấp tám
đa dạng hệ sinh thái
Thiết bị HVAC (Hệ thống sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí)
giáo sư thỉnh giảng