The fishermen prefer to go out to sea when it's a calm sea.
Dịch: Những ngư dân thích ra khơi khi biển yên lặng.
We enjoyed sailing on the calm sea.
Dịch: Chúng tôi đã tận hưởng việc chèo thuyền trên biển yên lặng.
biển thanh bình
biển tĩnh lặng
sự yên lặng
yên lặng
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
sự sử dụng kỹ thuật số
phương pháp bảo thủ
công cụ vẽ
pectin
hoạt động địa chất
sự thao túng chính trị
di sản văn hóa
dịch vụ con người