The report misrepresented the facts.
Dịch: Báo cáo đã trình bày sai sự thật.
He felt that his intentions were misrepresented.
Dịch: Anh ấy cảm thấy rằng ý định của mình đã bị hiểu sai.
bị bóp méo
nói sai
sự trình bày sai
trình bày sai
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
các nốt ban đỏ
cà độc dược
làm say mê, làm mê hoặc
sứa vàng
chế độ hưu trí hậu hĩnh
cổ tử cung
thiết bị quang học
Môn leo núi, đặc biệt là ở vùng núi cao.