The shredded paper was used for packaging.
Dịch: Giấy bị xé nhỏ được sử dụng để đóng gói.
She added shredded cheese to the pasta.
Dịch: Cô ấy đã thêm phô mai băm nhỏ vào mì.
Địa chỉ trên blockchain, dùng để nhận hoặc gửi các khoản tiền điện tử hoặc tài sản kỹ thuật số trên mạng blockchain.