Many workers were laid off during the recession.
Dịch: Nhiều công nhân đã bị sa thải trong thời kỳ suy thoái.
The company announced that it would lay off 20% of its workforce.
Dịch: Công ty thông báo sẽ cho thôi việc 20% lực lượng lao động.
bị đuổi việc
bị sa thải
sự sa thải (tạm thời)
sự dư thừa nhân công, sự cắt giảm nhân sự
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Lễ kỷ niệm quốc gia
Đại học Quốc gia Hà Nội
hiến pháp
Pha bóng/lượt chơi quyết định chiến thắng
công việc không phù hợp
luật
lực nội tại
Giáng sinh