Many workers were laid off during the recession.
Dịch: Nhiều công nhân đã bị sa thải trong thời kỳ suy thoái.
The company announced that it would lay off 20% of its workforce.
Dịch: Công ty thông báo sẽ cho thôi việc 20% lực lượng lao động.
bị đuổi việc
bị sa thải
sự sa thải (tạm thời)
sự dư thừa nhân công, sự cắt giảm nhân sự
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
nghèo đói
Người phiêu lưu, nhà thám hiểm
Giao dịch kim loại quý
không cọn lục tủ lạnh
bình luận
Hành trình trên biển
phế quản
cây chịu mặn