The meeting was interrupted by a phone call.
Dịch: Cuộc họp bị gián đoạn bởi một cuộc gọi điện thoại.
Her speech was interrupted multiple times.
Dịch: Bài phát biểu của cô ấy bị gián đoạn nhiều lần.
Người hoặc vật dùng để giữ hoặc đỡ giày ủng trong cốp xe hoặc khoang chứa đồ.