Infrequent diseases require more research.
Dịch: Các bệnh không thường xuyên đòi hỏi nhiều nghiên cứu hơn.
The treatment for infrequent diseases is often expensive.
Dịch: Việc điều trị các bệnh không thường xuyên thường tốn kém.
Bệnh hiếm
Bệnh không phổ biến
Không thường xuyên
Một cách không thường xuyên
07/08/2025
/ˌloʊ.kə.lɪˈzeɪ.ʃən/
áo khoác cách nhiệt
sự ngu ngốc
tiêu chuẩn ô nhiễm
hành vi có nguyên tắc
sự khuyến khích
thợ lắp ống
sự lở đất
khuôn mặt đờ đẫn, vô cảm