After the storm, the atmosphere calmed.
Dịch: Sau cơn bão, bầu không khí dịu lại.
The atmosphere calmed after the announcement.
Dịch: Không khí trở nên yên tĩnh sau thông báo.
Sự căng thẳng giảm bớt
Tình hình trở nên thoải mái hơn
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
sự hài lòng của người tiêu dùng
gọi
danh sách chính thức
túp lều tồi tàn
ngày hôm trước
sự kiện sắp tới
kế hoạch tập trung
báo cáo điểm số