Children often mimic their parents' behaviors.
Dịch: Trẻ em thường bắt chước hành vi của cha mẹ.
He can mimic various animal sounds.
Dịch: Anh ấy có thể bắt chước nhiều âm thanh của động vật.
bắt chước
sao chép
sự bắt chước
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
U chức năng
Phông chữ, kiểu chữ
Tài khoản hưu trí
làm nản lòng, làm sợ hãi
cuộn dây hoặc lên dây cót
mũ len có dây kéo
gia đình có người thân qua đời
người vụng về