The scandal tarnished the politician's reputation.
Dịch: Vụ bê bối đã bào mòn hình ảnh của chính trị gia.
Constant criticism can tarnish a company's reputation.
Dịch: Sự chỉ trích liên tục có thể bào mòn hình ảnh của một công ty.
làm tổn hại danh tiếng
làm suy yếu danh tiếng
danh tiếng
bào mòn
14/12/2025
/ðə nɛkst deɪ/
Thu nhập đáng kể
Tuyên bố hoàn tất thuế
vấn đề khác, vấn đề nữa
đồ chơi bằng gỗ
Giá vàng
Cục cảnh sát Hà Nội
thịt heo xông khói
hở vai