The scandal tarnished the politician's reputation.
Dịch: Vụ bê bối đã bào mòn hình ảnh của chính trị gia.
Constant criticism can tarnish a company's reputation.
Dịch: Sự chỉ trích liên tục có thể bào mòn hình ảnh của một công ty.
làm tổn hại danh tiếng
làm suy yếu danh tiếng
danh tiếng
bào mòn
20/11/2025
chuyên gia về sức khỏe và tinh thần
quyết định quay lại
chi tiêu mạnh tay
Các bữa ăn lành mạnh
kiểm dịch thực vật
đau đầu chùm
người làm việc nghĩa, người dân tự phát trừng trị tội phạm
mặt trước, phía trước