The scandal tarnished the politician's reputation.
Dịch: Vụ bê bối đã bào mòn hình ảnh của chính trị gia.
Constant criticism can tarnish a company's reputation.
Dịch: Sự chỉ trích liên tục có thể bào mòn hình ảnh của một công ty.
làm tổn hại danh tiếng
làm suy yếu danh tiếng
danh tiếng
bào mòn
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
Sinh học bảo tồn
Tập trung nhiều hơn
bánh quy mặn
Lỗ mũi
khéo léo, linh hoạt
Cây phong đỏ
Âm nhạc thương mại
tên