The scandal tarnished the politician's reputation.
Dịch: Vụ bê bối đã bào mòn hình ảnh của chính trị gia.
Constant criticism can tarnish a company's reputation.
Dịch: Sự chỉ trích liên tục có thể bào mòn hình ảnh của một công ty.
làm tổn hại danh tiếng
làm suy yếu danh tiếng
danh tiếng
bào mòn
12/06/2025
/æd tuː/
suy diễn nguyên nhân
thì tốt hơn
Du lịch chăm sóc sức khỏe
Thuyền đạp chân
có ý nghĩa
thành trì
không giấy tờ
kệ