The trainee report was submitted to the supervisor for review.
Dịch: Báo cáo thực tập sinh đã được nộp cho người giám sát để xem xét.
She included her findings in the trainee report.
Dịch: Cô ấy đã đưa những phát hiện của mình vào báo cáo thực tập sinh.
Sự hiểu biết về ý nghĩa của các khái niệm hoặc nội dung, thường liên quan đến khả năng phân tích và diễn giải thông tin một cách chính xác.