I love to have toast with my breakfast.
Dịch: Tôi thích ăn bánh mì nướng với bữa sáng của mình.
She spread butter on her toast.
Dịch: Cô ấy phết bơ lên bánh mì nướng.
Toast can be made from various types of bread.
Dịch: Bánh mì nướng có thể được làm từ nhiều loại bánh khác nhau.
Sự co lại hoặc giảm tốc của hoạt động kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định.
quá trình tạo video, gồm quay phim, chỉnh sửa và sản xuất nội dung video