The planning board met to discuss the new project.
Dịch: Bảng lập kế hoạch đã họp để thảo luận về dự án mới.
She presented her ideas to the planning board for approval.
Dịch: Cô ấy đã trình bày ý tưởng của mình trước bảng lập kế hoạch để xin phê duyệt.
được xác định hoặc xác nhận bằng cách sử dụng phương pháp tam giác trong toán học hoặc đo lường