The case was built on fragmentary evidence.
Dịch: Vụ án được xây dựng dựa trên những bằng chứng rời rạc.
Fragmentary evidence suggests that he was in the area on the night of the crime.
Dịch: Những bằng chứng rời rạc cho thấy anh ta đã ở khu vực đó vào đêm xảy ra vụ án.