She seemed preoccupied during the meeting.
Dịch: Cô ấy có vẻ bận tâm trong cuộc họp.
He was preoccupied with his thoughts.
Dịch: Anh ta đã mãi mê với những suy nghĩ của mình.
mải mê
say mê
nỗi bận tâm
chiếm giữ tâm trí
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
công cộng
sở hữu những suy nghĩ cá nhân
báo chí và mạng xã hội
Văn học truyền thống
sự độc quyền
khắp thế giới, trên toàn thế giới
trở nên giàu có
pháp y tử thi