The initial fire came from the enemy.
Dịch: Phát súng đầu tiên đến từ kẻ địch.
The commander ordered the initial fire.
Dịch: Chỉ huy ra lệnh khai hỏa.
phát súng đầu
phát súng mở màn
khởi đầu bắn
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
eo nhỏ xíu
bến cảng
bao bì
làm cho cuộc sống của tôi tốt đẹp hơn
năm lần bảy lượt
sự tham gia hai bên
quyết định
tính mẫu mực