His ineffective presentation failed to convince the investors.
Dịch: Bài thuyết trình không hiệu quả của anh ấy đã không thuyết phục được các nhà đầu tư.
The main reason for project rejection was an ineffective presentation.
Dịch: Lý do chính khiến dự án bị từ chối là do bài thuyết trình không hiệu quả.
Sự truyền tín hiệu qua các tế bào để điều chỉnh hoạt động sinh học của chúng