She is full of hope for the future.
Dịch: Cô ấy tràn đầy hy vọng về tương lai.
Despite the difficulties, he remained full of hope.
Dịch: Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn tràn đầy hy vọng.
Lạc quan
Hy vọng
07/11/2025
/bɛt/
gà rán
mũi chảy nước
quá trình tư duy
kỹ sư âm thanh
gặp mặt trực tiếp
phù hợp hơn với tôi
vai trò có lợi nhuận
tái định hình, định hình lại