She wore her dressing gown while having breakfast.
Dịch: Cô ấy mặc áo choàng tắm trong khi ăn sáng.
He slipped into his dressing gown after a long day at work.
Dịch: Anh ấy mặc áo choàng ngủ sau một ngày dài làm việc.
áo choàng tắm
áo choàng
váy
mặc
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
đạt được
Sự gian khổ, sự khó khăn
Kính thực tế ảo
Chiều cao
tấm ván, cái ván
hàng kém chất lượng
Kiểm soát biên giới
lịch sử các cuộc thi