The patient wore a hospital gown during the surgery.
Dịch: Bệnh nhân đã mặc áo choàng bệnh viện trong suốt ca phẫu thuật.
She was given a hospital gown before her examination.
Dịch: Cô ấy được đưa áo choàng bệnh viện trước khi khám bệnh.
áo choàng bệnh nhân
áo choàng y tế
bệnh viện
nhập viện
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
thảo quả
biểu diễn hình tượng
tính áp dụng
móng tay tự nhiên
sắc lệnh thuế
trang phục đôi
bệnh tật thông thường
Chứng chỉ trung học nghề