The patient wore a hospital gown during the surgery.
Dịch: Bệnh nhân đã mặc áo choàng bệnh viện trong suốt ca phẫu thuật.
She was given a hospital gown before her examination.
Dịch: Cô ấy được đưa áo choàng bệnh viện trước khi khám bệnh.
áo choàng bệnh nhân
áo choàng y tế
bệnh viện
nhập viện
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
quá nhiều
sách giáo khoa giả
Gương phồng
áo khoác cardigan
tội ăn trộm
Mạng nơ-ron
Trò chơi trên Facebook
phấn khởi, vui sướng