anh/chị cùng bước (bước chân) với ai đó trong gia đình, thường là con của cha mẹ khác hoặc con riêng của cha/mẹ không chung huyết thống
noun
Định nghĩa
Step-siblingcó nghĩa làAnh/chị cùng bước (bước chân) với ai đó trong gia đình, thường là con của cha mẹ khác hoặc con riêng của cha/mẹ không chung huyết thống
Ngoài ra step-siblingcòn có nghĩa làa person who is the sibling of one's parent, i.e., a stepbrother, a sibling by marriage rather than by blood
Ví dụ chi tiết
My step-sibling and I get along very well.
Dịch: Anh/em cùng bước của tôi và tôi hòa thuận rất tốt.
She considers her step-brother as her real brother.
Dịch: Cô ấy xem anh trai cùng bước của mình như anh ruột thật sự.