The ambient lighting in the room creates a relaxing atmosphere.
Dịch: Ánh sáng xung quanh trong phòng tạo ra một bầu không khí thư giãn.
She prefers soft ambient lighting when reading.
Dịch: Cô ấy thích ánh sáng xung quanh nhẹ nhàng khi đọc sách.
ánh sáng xung quanh
ánh sáng bầu không khí
xung quanh
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
bắt đầu nhận ra chuyện
tham tàn và ích kỷ
nguồn gốc châu Phi
học sinh lớp 11
Sự hồi lưu van tim
hình thái học
rùa non
thứ mười