The music created a subtle impression of peace.
Dịch: Âm nhạc tạo ra một ấn tượng tinh tế về sự bình yên.
Her subtle impression made everyone feel comfortable.
Dịch: Ấn tượng tinh tế của cô ấy khiến mọi người cảm thấy thoải mái.
ấn tượng nhẹ nhàng
ấn tượng tao nhã
tinh tế
một cách tinh tế
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
đọc nhanh
Lướt web
bột hạt
tình trạng phấn khởi
phòng nghỉ giải lao (cho nhân viên)
Người sống sót kỳ diệu
hành đã được cắt lát
Thịt lợn nướng