I enjoy eating rice every day.
Dịch: Tôi thích ăn cơm mỗi ngày.
Eating rice is a common practice in Vietnam.
Dịch: Ăn cơm là một thói quen phổ biến ở Việt Nam.
She prefers eating rice over bread.
Dịch: Cô ấy thích ăn cơm hơn ăn bánh.
ăn bữa ăn
tiêu thụ thực phẩm
dùng bữa
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
tốt nghiệp với thành tích xuất sắc
Sự tăng trưởng dân số nhanh chóng
tật cận thị
sự cam kết, công việc, nhiệm vụ
hành động lấy cắp tài sản của người khác mà không có sự cho phép
Nhật ký trực tuyến
thịt bò sống
tượng trưng cho thành công