She spoke in a low tone to avoid disturbing others.
Dịch: Cô ấy nói bằng giọng trầm để tránh làm phiền người khác.
The instrument produces a low tone at its lowest setting.
Dịch: Dụng cụ phát ra âm trầm khi cài đặt ở mức thấp nhất.
giọng trầm
tông sâu
tông
tông học
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
Xứ Wales
chống thấm nước
tàu thủy lớn dùng để chở khách trên biển
công ty khu vực
Tết Trung Thu
sự ẩn danh
Quy trình hoặc quá trình làm lành vết thương
phân tán