The treble clef is used for higher-pitched instruments.
Dịch: Khóa nhạc treble được sử dụng cho các nhạc cụ có âm cao.
She sang in the treble range, showcasing her vocal talent.
Dịch: Cô ấy hát trong khoảng âm cao, thể hiện tài năng ca hát của mình.
nốt cao
soprano
khóa nhạc treble
tăng gấp ba
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
bắt đầu lại công việc
sự không hài lòng, sự bất mãn
đo độ sâu của nước; hiểu rõ, thấu đáo
Học viện An ninh Nhân dân
cộng đồng làm đẹp
ảo tưởng về quyền lực
chính sách sức khỏe
nghề lực lượng vũ trang