The treble clef is used for higher-pitched instruments.
Dịch: Khóa nhạc treble được sử dụng cho các nhạc cụ có âm cao.
She sang in the treble range, showcasing her vocal talent.
Dịch: Cô ấy hát trong khoảng âm cao, thể hiện tài năng ca hát của mình.
nốt cao
soprano
khóa nhạc treble
tăng gấp ba
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
kẻ hay chế nhạo hoặc chế giễu
Cộng đồng tu viện
Nghiên cứu về tính bao trùm
di truyền
quyền chính trị
Hành tinh thứ tư
mặt hàng đắt tiền
hoa mallow