She is known for her righteous actions.
Dịch: Cô ấy được biết đến vì những hành động đúng đắn.
He believes in fighting for righteous causes.
Dịch: Anh ấy tin vào việc chiến đấu cho những lý do chính nghĩa.
công bằng
đạo đức
tính chính trực
một cách đúng đắn
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
đa phương tiện
hóa lý
Bản phối lại
hâm nóng cộng đồng mạng
tuyệt mỹ, hùng vĩ
biểu đạt sáng tạo
tín hiệu sóng truyền thông
"ông trùm" thời trang