Wildlife rescue organizations work tirelessly to save injured animals.
Dịch: Các tổ chức cứu trợ động vật hoang dã làm việc không ngừng để cứu những động vật bị thương.
She volunteered at a wildlife rescue center to help care for orphaned animals.
Dịch: Cô ấy đã tình nguyện tại một trung tâm cứu trợ động vật hoang dã để giúp chăm sóc cho những động vật mồ côi.
thù lao, khoản tiền trả cho một công việc không chính thức hoặc không có hợp đồng