Vulnerable students often need additional support.
Dịch: Học sinh dễ bị tổn thương thường cần thêm sự hỗ trợ.
Schools should implement programs for vulnerable students.
Dịch: Các trường nên triển khai các chương trình cho học sinh dễ bị tổn thương.
học sinh có nguy cơ
học sinh thiệt thòi
sự dễ bị tổn thương
dễ bị tổn thương
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
Môn học dành riêng cho những người có năng khiếu
người tổ chức lễ
ngày nghỉ có phép vì lý do nhân đạo
người tổ chức hội nghị
2 bàn thắng
bị kiềm chế
đáng chú ý, nổi bật
thành lập một ban nhạc