The verification point ensures that the data is accurate.
Dịch: Điểm xác minh đảm bảo rằng dữ liệu là chính xác.
We need to establish a verification point in the process.
Dịch: Chúng ta cần thiết lập một điểm xác minh trong quy trình.
điểm kiểm tra
điểm xác thực
sự xác minh
xác minh
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
sự lấy lòng, sự nịnh hót
trạm kiểm định
cuộc sống không ổn định
Món cá được kho trong nước mắm, thường có vị mặn và ngọt.
Trang sức thiết kế riêng
tài sản chung
tăng chi tiêu vốn
thảm chùi chân